Nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đĩnh, nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 23/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Định, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Đoàn, nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Doanh, nguyên quán Nam Định hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Đông, nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Đồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Đồng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán Lâm Đồng, sinh 1938, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 7/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương