Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 24/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Lý trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê hữu Thiềng, nguyên quán chưa rõ, sinh 30/1947, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình