Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Vượng, nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Xây, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tản Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Xê, nguyên quán Tản Viên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Xuân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ý, nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn ý, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chiến - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Yên, nguyên quán Văn Chiến - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lương, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Lương, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh