Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuỳ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hoà - Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tích, nguyên quán Thanh hoà - Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiếm, nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 30/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Hoài Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 27/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đạo - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Minh Đạo - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1975, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiền, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bì - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiển, nguyên quán Hạ Bì - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị