Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thế Cường, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Cường, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Cường, nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai