Nguyên quán Thoại SƠn - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Thoại SƠn - Châu Thành - An Giang hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Gia, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 16/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Gia, nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cụ Lê Gia, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1900, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tiến Gia, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị