Nguyên quán Khối phố A - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Bìa, nguyên quán Khối phố A - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Bình, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Bình, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 20/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương Văn Bồi, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Bự, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Bụi, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bung, nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Bút, nguyên quán Nghệ An hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị