Nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Mai, nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Mẫn, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 4 - Trần Ngọc Hân - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Mạnh, nguyên quán 4 - Trần Ngọc Hân - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Bình Phước - Bình Phước
Liệt sĩ Trương Văn Mao, nguyên quán Phước Bình - Bình Phước - Bình Phước hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ RáI - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trương Văn Mào, nguyên quán Chợ RáI - Bắc Kạn, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Mây, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mến, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Mía, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Miít, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang