Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù Chân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thuần, nguyên quán Phù Chân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Tiêu, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Trực, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Uẩn, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Hải - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Vũ Cường Thắng, nguyên quán Hàm Hải - Hàm Tân - Thuận Hải, sinh 1962, hi sinh 8/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương