Nguyên quán Ba Đình - Đa Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Trương, nguyên quán Ba Đình - Đa Lương - Hà Bắc hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Vắn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Vũ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Vũ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Vũ, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 5/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vũ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vũ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh