Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Lợi, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Lư, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Văn Mái, nguyên quán Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Năm, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Ngoãn, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Văn Nho, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An