Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phương Phàm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Thành, nguyên quán Hà Tu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Phương Toàn, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phương Trình, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phương Việt, nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phương, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Phương, nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thái Phương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An