Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Dung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải
Liệt sĩ Mai Văn Dung, nguyên quán Đồng Thái - An Hải hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dung, nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ xuân - Vũ duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dung, nguyên quán Vũ xuân - Vũ duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 15/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum