Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mại, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 25/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán số 130 Đội Cấn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán số 130 Đội Cấn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mão, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27 - 8 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạo, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bá - Đồng Hội - TX Thái bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mát, nguyên quán Kỳ Bá - Đồng Hội - TX Thái bình - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mậu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 14/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An