Nguyên quán Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thạch xuân Bệ, nguyên quán Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Quách Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thạch Ngọc Hạnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 9/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thạch Hoài, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Lan, nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Thạch Ngọc Lan, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Thạch Quyền, nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị