Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Thu, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Thuỷ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TẤN TỜN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ TẤN XUÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thuận - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán Tân Thuận - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1935, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh