Nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Giáng, nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Gon, nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Thanh Hà, nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Vi Hải, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Thanh Hải, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trọng Hạnh, nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vi Văn Hệ, nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Hiểu, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị