Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Đào thị Gái, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thị Hiệp Phương, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO THỊ MAI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thị Ngoãn, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Thị Nới, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ ĐÀO THỊ THIỆN, nguyên quán Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán XinLợi - Nông Pênh - Campuchia
Liệt sĩ Đào Thị Thơm, nguyên quán XinLợi - Nông Pênh - Campuchia hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO THỊ TUYẾT, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thị Xinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Dần, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An