Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tiu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Quang Tiến - Xã Quang Tiến - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội