Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vệ, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Võ, nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh