Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Mai, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Mai, nguyên quán Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Mai Châu, nguyên quán Tiên Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mai Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Mai Thới, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1912, hi sinh 3/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Phụ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mai, nguyên quán Mai Phụ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh