Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Kiều, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 19/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Kiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Phú Kiều, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kiều, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thế Kiều, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hoa Kiều, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị