Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chiền, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiêu, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 2/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang