Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đua, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1961, hi sinh 02/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán ý Yên - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1975, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vi Tân - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Vi Tân - Long Mỹ - Cần Thơ, sinh 1936, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 07/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 07/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị