Nguyên quán Bìng Nghĩa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Bìng Nghĩa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Mê Linh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Mô, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khởi Nghĩa - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Mỡ, nguyên quán Khởi Nghĩa - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Mộng, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Mốt, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Mùa, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 04 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn My, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An