Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 49,462 kết quả
Từ khóa: " đoàn xuân điện"
Trang 1 / 990
Tìm thấy 49,462 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Đoàn Xuân Điện
Năm sinh:
1941
Quê quán:
Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Xuân Điện
Năm sinh:
1941
Quê quán:
Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Xuân Điện
Năm sinh:
1941
Nơi yên nghỉ:
NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Điện
Năm sinh:
1951
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Trắc Điện
Năm sinh:
1930
Nơi yên nghỉ:
Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân
Năm sinh:
1925
Nơi yên nghỉ:
NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ ĐOÀN DIÊN
Năm sinh:
1927
Quê quán:
Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Đơn vị:
Chiến sĩ
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Liệt sĩ Xuân Diền
Năm sinh:
1954
Quê quán:
Bắc Thái
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Xuân Diền
Năm sinh:
1954
Nơi yên nghỉ:
NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Diên
Quê quán:
Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Diển
Năm sinh:
1935
Quê quán:
Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Đơn vị:
An ninh Tỉnh Mỹ Tho
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện
Năm sinh:
1940
Quê quán:
Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Quê quán:
Yên Minh - TiênLãnh - Hải Phòng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Năm sinh:
1938
Quê quán:
Việt Tiến - Bảo Yên - Yên Bái
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Diên
Quê quán:
Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Diển
Năm sinh:
1935
Quê quán:
Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Đơn vị:
An ninh Tỉnh Mỹ Tho
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện
Năm sinh:
1940
Quê quán:
Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Năm sinh:
1938
Quê quán:
Việt Tiến - Bảo Yên - Yên Bái
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Điển
Năm sinh:
1921
Nơi yên nghỉ:
Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Diển
Năm sinh:
1935
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Diên
Năm sinh:
1941
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Diễn
Năm sinh:
1959
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện
Năm sinh:
1947
Nơi yên nghỉ:
Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ Đoàn Văn Điển
Năm sinh:
1946
Nơi yên nghỉ:
Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Năm sinh:
1965
Nơi yên nghỉ:
Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Năm sinh:
1945
Nơi yên nghỉ:
Xã Xuân Hoà - Xã Giao Thanh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Nơi yên nghỉ:
Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền
Năm sinh:
1938
Nơi yên nghỉ:
NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Diên
Nơi yên nghỉ:
NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Xuân
Năm sinh:
1917
Quê quán:
Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Xuân
Năm sinh:
1917
Quê quán:
Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Đơn vị:
Huyện đội Hải Lăng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Xuân
Năm sinh:
1917
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Điền
Năm sinh:
1942
Quê quán:
Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Điền
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây
Đơn vị:
D2 E1 F7
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Diện
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Đơn vị:
F10 QĐ3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Diện
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Xuân Điển
Năm sinh:
1958
Quê quán:
Yên Hùng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Đơn vị:
C20E3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Diện
Năm sinh:
1957
Quê quán:
Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Điền
Năm sinh:
1939
Quê quán:
Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Diện
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Doãn Diện
Nơi yên nghỉ:
Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Doãn Diện
Năm sinh:
1/10/1948
Nơi yên nghỉ:
Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Doãn Điền
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội