Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Luyện Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Thị trấn Plei Kần - Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tranh Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyện, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyện, nguyên quán Đông Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Luyện, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Luyện, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Luyện, nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị