Nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hùng, nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 29/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Luận, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơn, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thỏa, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An