Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lõng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Giả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cót, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lạp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Tập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hữu ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Hà - Xã Khánh Hà - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu