Nguyên quán Định Giao - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Định Giao - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Yên Thọ - Ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Vì - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Đuối, nguyên quán Thương Vì - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Duyên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Duyên, nguyên quán Đoàn Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giản, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giáo, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh