Tìm kiếm liệt sĩ

Tìm thấy 56,605 kết quả

Từ khóa: " châu ngọc minh"

Trang 1 / 1133
Tìm thấy 56,605 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.

Liệt sĩ Châu Ngọc Minh

Năm sinh: 1923
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Châu Ngọc Minh

Nơi yên nghỉ: NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Xem chi tiết

Liệt sĩ Châu Minh Ngọc

Năm sinh: 1928
Nơi yên nghỉ: Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Xem chi tiết

Liệt sĩ Minh Châu

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Xem chi tiết

Liệt sĩ Châu Minh

Năm sinh: 1954
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đặng Minh Châu

Quê quán: Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Đơn vị: Biệt động tỉnh Biên Hòa
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đặng Minh Châu

Năm sinh: 1957
Quê quán: Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Minh Châu

Năm sinh: 1921
Quê quán: Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Minh Châu

Quê quán: TT Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Minh Châu

Quê quán: Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Minh Châu

Năm sinh: 1931
Quê quán: Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Minh Châu

Quê quán: Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Đơn vị: D 3 - E 4
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Năm sinh: 1945
Quê quán: Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Đơn vị: Quân y
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Quê quán: Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Quê quán: Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Quê quán: Nam Hà
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Năm sinh: 1955
Quê quán: Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Quê quán: Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Năm sinh: 1942
Quê quán: Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Minh Châu

Năm sinh: 1949
Đơn vị: Quân Y huyện Cái Bè
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Ngô Minh Châu

Năm sinh: 1930
Quê quán: An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Đơn vị: An Điền
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1943
Quê quán: Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1931
Quê quán: Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị: Tỉnh đội Mỹ Tho
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1919
Quê quán: Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1934
Quê quán: Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1944
Quê quán: Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1940
Quê quán: Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Quê quán: Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1956
Quê quán: Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Đơn vị: C21 E38 F2
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Quê quán: Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu

Năm sinh: 1948
Quê quán: Duyên Thụy - Thụy Hà - Thái Bình
Đơn vị: E286 - F3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Châu Hoàng Minh

Năm sinh: 1957
Quê quán: Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Đơn vị: Du kích Long Chữ
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ CHÂU MINH SƠN

Quê quán: Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đoàn Minh Châu

Quê quán: Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Dương Minh Châu

Quê quán: Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Đơn vị: QĐNDVN
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Dương Minh Châu

Năm sinh: 1915
Quê quán: Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Đơn vị: Cục Hậu Cần
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Quê quán: Tam Điệp Hà Nam Ninh
Đơn vị: E157 - F339
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Quê quán: Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Năm sinh: 1948
Quê quán: Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Năm sinh: 1928
Quê quán: Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Đơn vị: QĐNDVN
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Quê quán: Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Năm sinh: 1939
Quê quán: Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị: Công an Huyện
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phạm Minh Châu

Năm sinh: 1941
Quê quán: Cái Bè - Tiền Giang
Đơn vị: D514
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phan Minh Châu

Năm sinh: 1956
Quê quán: Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Đơn vị: C1 D4 E52 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Minh Châu

Quê quán: Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tạ Minh Châu

Quê quán: Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tăng Minh Châu

Năm sinh: 1938
Quê quán: Thới Thạnh - Ô Môn - Cần Thơ
Đơn vị: B11 - E81
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Tống Châu Minh

Năm sinh: 1953
Quê quán: Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Trần Minh Châu

Quê quán: Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Đơn vị: Xã Phú Hội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Chau Ngóc

Nơi yên nghỉ: huyện Tri Tôn - Huyện Chợ Mới - An Giang
Xem chi tiết