Tìm kiếm liệt sĩ

Tìm thấy 73,340 kết quả

Từ khóa: " lê kinh triệu"

Trang 1 / 1467
Tìm thấy 73,340 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.

Liệt sĩ Kinh Triệu

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kinh Triệu

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triệu Kinh

Nơi yên nghỉ: Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Xem chi tiết

Liệt sĩ kinh

Nơi yên nghỉ: -
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kinh

Nơi yên nghỉ: Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kinh

Năm sinh: 1955
Nơi yên nghỉ: NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triệu

Năm sinh: 1954
Nơi yên nghỉ: NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đình Kinh

Quê quán: Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Đơn vị: D 1 - E 4 - F 5
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kinh

Năm sinh: 1928
Quê quán: Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Trọng Kinh

Năm sinh: 1942
Quê quán: Nho Quan - Ninh Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Trần Kinh

Quê quán: Trức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kinh

Năm sinh: 1928
Quê quán: Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Đơn vị: Vĩnh Lâm
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đình Kinh

Quê quán: Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Đơn vị: D 1 - E 4 - F 5
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Trọng Kinh

Năm sinh: 1942
Quê quán: Nho Quan - Ninh Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triệu Văn Kính.

Năm sinh: 1940
Quê quán: Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triệu Văn Kính

Năm sinh: 1940
Quê quán: Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng
Đơn vị: 559
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triệu Văn Kính.

Năm sinh: 1940
Nơi yên nghỉ: NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kính

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Xem chi tiết

Liệt sĩ kính

Nơi yên nghỉ: -
Xem chi tiết

Liệt sĩ kình

Nơi yên nghỉ: -
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kình

Năm sinh: 1922
Nơi yên nghỉ: NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kính

Nơi yên nghỉ: xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kình

Nơi yên nghỉ: xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kỉnh

Nơi yên nghỉ: xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kỉnh

Nơi yên nghỉ: Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kỉnh

Năm sinh: 1920
Nơi yên nghỉ: NTLS xã Tiên An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kỉnh

Nơi yên nghỉ: NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triều

Năm sinh: 1942
Quê quán: Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triều

Năm sinh: 1942
Quê quán: Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Đơn vị: Huyện đội Hải Lăng
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triều

Nơi yên nghỉ: -
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triều

Năm sinh: 1949
Nơi yên nghỉ: NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Xem chi tiết

Liệt sĩ Triều

Năm sinh: 1942
Nơi yên nghỉ: NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Kình

Năm sinh: 1935
Quê quán: Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kính

Năm sinh: 1953
Quê quán: Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kính

Năm sinh: 1949
Quê quán: Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kính

Năm sinh: 1949
Quê quán: Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kính

Năm sinh: 1944
Quê quán: Lý Nhân - Nam Hà
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kính

Năm sinh: 1950
Quê quán: Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kính

Năm sinh: 1945
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kình

Năm sinh: 1942
Quê quán: Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kình

Năm sinh: 1951
Quê quán: Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kình

Năm sinh: 1947
Quê quán: Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Đơn vị: C20 E24
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kỉnh

Năm sinh: 1937
Quê quán: Thuận Mỹ - Vàm Cỏ
Đơn vị: Du kích
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kỉnh

Năm sinh: 1945
Quê quán: Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Đơn vị: Ty G.bưu Tỉnh MT
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Văn Kịnh

Năm sinh: 1935
Quê quán: Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Xuân Kính

Năm sinh: 1946
Quê quán: Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Đơn vị: T2 - D7
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Xuân Kính

Năm sinh: 1953
Quê quán: Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Xuân Kính

Năm sinh: 1950
Quê quán: Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Xuân Kình

Quê quán: Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Thị Kỉnh

Quê quán: Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết