Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 376,320 kết quả
Từ khóa: " lê văn tuyên"
Trang 1 / 7527
Tìm thấy 376,320 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Quê quán:
Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Quê quán:
Văn Lảng - Lạng Sơn
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Quế Phong - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Quê quán:
Phấn Dũng - An Thụy - Hải Phòng
Đơn vị:
C2 - D1 - E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Đơn vị:
C2 D7 E266
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1957
Quê quán:
Định Hóa - Bắc Thái
Đơn vị:
Biên phòng Long An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Quê quán:
Phấn Dũng - An Thụy - Hải Phòng
Đơn vị:
C2 - D1 - E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Quê quán:
Phấn Dũng - An Thụy - Hải Phòng
Đơn vị:
C2 - D1 - E273
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Đơn vị:
F320
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Quế Phong - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Năm sinh:
1959
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Quê quán:
Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1960
Quê quán:
Minh Hải Hưng Yên
Đơn vị:
C10 D3 E 48 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Lạng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1961
Quê quán:
Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Đơn vị:
F10 QĐ3
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Quê quán:
Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Đơn vị:
E270
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1947
Quê quán:
Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1945
Quê quán:
Thanh Hóa
Đơn vị:
D 2 - E 10 - F 8
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyển
Quê quán:
Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Đơn vị:
E270 - F5
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1961
Quê quán:
Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1960
Quê quán:
Minh Hải - Hưng Yên
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Quê quán:
Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Lạng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1947
Quê quán:
Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1945
Quê quán:
Thanh Hóa
Đơn vị:
D 2 - E 10 - F 8
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1945
Quê quán:
Thanh Hóa
Đơn vị:
D 2 - E 10 - F 8
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyển
Quê quán:
Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Đơn vị:
E270 - F5
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1945
Nơi yên nghỉ:
Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyển
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhạo sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Tuyển
Năm sinh:
1958
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền
Năm sinh:
1955
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến
Năm sinh:
1959
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tuyển
Năm sinh:
1958
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Tuyển
Năm sinh:
1944
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội