Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 269,028 kết quả
Từ khóa: " nguyễn đình khanh"
Trang 1 / 5381
Tìm thấy 269,028 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh
Năm sinh:
1946
Quê quán:
Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh
Năm sinh:
1946
Quê quán:
Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Đơn vị:
F320
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
NTLS Phước Thắng - Xã Phước Thắng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh
Năm sinh:
1958
Nơi yên nghỉ:
Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh
Năm sinh:
1946
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Đơn vị:
F320
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1940
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1931
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1938
Nơi yên nghỉ:
Bảo Khê - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1948
Nơi yên nghỉ:
NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh
Năm sinh:
1951
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đình Khanh
Nơi yên nghỉ:
Xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Đình Khanh
Quê quán:
Hà Nam Ninh
Đơn vị:
C10 D3 E3 F4
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Đình Khanh
Năm sinh:
1960
Quê quán:
Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Huỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Đơn vị:
C5 D2 E28
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh
Năm sinh:
1960
Quê quán:
Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Đơn vị:
C1 D7 E 209
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Khanh
Quê quán:
Hà Nam Ninh
Đơn vị:
C10 D3 E3 F4
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Đình Khanh
Năm sinh:
19/5/1960
Quê quán:
Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh
Năm sinh:
1960
Quê quán:
Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Huỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Đơn vị:
C5 D2 E28
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Liệt sĩ Nguyễn Đỉnh Khánh
Năm sinh:
1930
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Khanh
Quê quán:
Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong
Đơn vị:
xã Bến Nôm - Định Quán
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh NGọc Khanh
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Đơn vị:
C1 - D416 - E6986 - F5
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Đình Khánh
Quê quán:
Như Xuân - Thanh Hóa
Đơn vị:
D9 - E10
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh
Quê quán:
Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Đơn vị:
E812 - F309
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Trần Đình Khánh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ TRẦNH ĐÌNH KHÁNH
Quê quán:
Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Đơn vị:
Chính trị viên tiểu đội
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh
Quê quán:
Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh NGọc Khanh
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Đơn vị:
C1 - D416 - E6986 - F5
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh
Năm sinh:
1952
Quê quán:
Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Công Khanh
Quê quán:
Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong
Đơn vị:
xã Bến Nôm - Định Quán
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Đơn vị:
F320
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Tiên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Khánh
Quê quán:
Thanh Hóa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Khánh
Quê quán:
Tịnh Hà - Sơn Tịnh
Đơn vị:
E812 - F309
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Trần Đình Khánh
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh
Quê quán:
Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Đơn vị:
Lữu 45
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Kim Khánh
Quê quán:
Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Đơn vị:
F341
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Liệt sĩ Đinh Loan Khánh
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh V Khánh
Quê quán:
Cu Đa - Hà Tây
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đinh Loan Khánh
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị