Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 257,474 kết quả
Từ khóa: " nguyễn công hải"
Trang 1 / 5150
Tìm thấy 257,474 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1925
Quê quán:
Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Quê quán:
Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1941
Quê quán:
Hoài Đức - Hà Tây
Đơn vị:
D7 E33
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1941
Quê quán:
Hoài Đức - Hà Tây
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1925
Quê quán:
Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Đơn vị:
Xã Triệu Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Quê quán:
Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Đơn vị:
C7 D7 E66
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Đơn vị:
C7 D7 E66
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Quê quán:
Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Nơi yên nghỉ:
Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1950
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1925
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải
Năm sinh:
1941
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hậi
Nơi yên nghỉ:
Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Hải
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị:
Biệt động TP. Mỹ Tho
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Công Hải
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Bạch Công Hải
Năm sinh:
1950
Quê quán:
Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Đơn vị:
559
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Hải
Năm sinh:
1951
Quê quán:
Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị:
Biệt động TP. Mỹ Tho
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Công Hải
Năm sinh:
1951
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Hải
Năm sinh:
1955
Nơi yên nghỉ:
Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Liệt sĩ Dương Công Hải
Năm sinh:
1947
Nơi yên nghỉ:
Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hải
Năm sinh:
1946
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bạch Công Hải
Năm sinh:
1950
Nơi yên nghỉ:
NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Cộng
Năm sinh:
1938
Nơi yên nghỉ:
TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải
Quê quán:
Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Đơn vị:
E593 - F309
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hải
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI
Quê quán:
Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải
Quê quán:
Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải
Năm sinh:
1953
Quê quán:
Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Đơn vị:
Xã Hải Thượng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hải
Quê quán:
Đình Chu - tam Đảo - Vĩnh Phúc
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Liệt sĩ Đậu Công Hai
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Hai
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Dương Công hái
Năm sinh:
1953
Nơi yên nghỉ:
Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Liệt sĩ Đậu Công Hai
Nơi yên nghỉ:
Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ NGUYỄN HAI
Năm sinh:
1924
Quê quán:
Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Đơn vị:
CB xã
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà