Tìm kiếm liệt sĩ
Tìm thấy 242,934 kết quả
Từ khóa: " nguyễn công hội"
Trang 1 / 4859
Tìm thấy 242,934 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội
Quê quán:
Phú Cừ - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội
Quê quán:
Phú Cừ - Hải Hưng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội
Năm sinh:
1942
Nơi yên nghỉ:
Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội
Nơi yên nghỉ:
NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hợi
Nơi yên nghỉ:
NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hồi
Năm sinh:
1908
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hợi
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Ngô Công Hội
Năm sinh:
1956
Quê quán:
Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Đơn vị:
Trường SQHQ2 - Nha Trang
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Văn Công Hội
Năm sinh:
1929
Quê quán:
Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội
Năm sinh:
1929
Quê quán:
Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Đơn vị:
Huyện đội Hải Lăng
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Công Xuân Hội
Năm sinh:
1949
Nơi yên nghỉ:
NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Công Hội
Năm sinh:
1956
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Công Hội
Năm sinh:
1952
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trương Công Hội
Năm sinh:
1955
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Hội
Năm sinh:
1947
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Văn Công Hội
Năm sinh:
1929
Nơi yên nghỉ:
NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hội (Hợi)
Năm sinh:
1952
Nơi yên nghỉ:
Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Liệt sĩ Nguyễn Hội
Năm sinh:
1954
Quê quán:
Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Hợi
Quê quán:
Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Đơn vị:
D2 - C50
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi
Quê quán:
Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Hợi
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Đơn vị:
KB
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Hợi
Quê quán:
Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Đơn vị:
D2 - C50
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi
Quê quán:
Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Hợi
Năm sinh:
1948
Quê quán:
Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Đơn vị:
KB
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Hợi
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Công Hới
Nơi yên nghỉ:
Liêm Chính - Xã Liêm Chính - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Công Hợi
Năm sinh:
1947
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Hồi
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Hồi
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Công Hồi
Năm sinh:
1945
Nơi yên nghỉ:
NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi
Nơi yên nghỉ:
NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoi
Năm sinh:
1925
Quê quán:
Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hối
Quê quán:
Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồi
Năm sinh:
1922
Quê quán:
Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hổi
Năm sinh:
1949
Quê quán:
Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hời
Năm sinh:
1929
Quê quán:
Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Hợi
Quê quán:
Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Liệt sĩ Hồi (Hối)
Đơn vị:
E209 - F312
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Liệt sĩ Hồi (Hối)
Đơn vị:
E209 - F312
Nơi yên nghỉ:
Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An