Tìm kiếm liệt sĩ

Tìm thấy 451,967 kết quả

Từ khóa: " nguyễn vẫn nhẫn"

Trang 1 / 9040
Tìm thấy 451,967 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan

Quê quán: Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây
Đơn vị: F5
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan

Năm sinh: 1944
Quê quán: Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan

Năm sinh: 1958
Quê quán: Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: F10 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1950
Quê quán: Thới Hòa - Bến Cát
Đơn vị: QDĐNDVN
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1942
Quê quán: Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1950
Quê quán: Thái Hoà - Châu Thành - Bình Dương
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1950
Quê quán: Thái Hoà - Châu Thành - Bình Dương
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1950
Quê quán: Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị: Hậu cần T.đội MT
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1948
Quê quán: Tân Định - Lương Sơn - Hà Bắc
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Quê quán: Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé
Đơn vị: B 30/31 Thủ Biên
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1952
Quê quán: Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị: D309F
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1955
Quê quán: Đồng Việt - Việt Yên - Bắc Giang
Đơn vị: C1 D7 E 64 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1955
Quê quán: Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Đơn vị: C5 D8 E64 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Quê quán: Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Đơn vị: C 240 - Long Thành
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1946
Quê quán: Thanh Ba - Phú Thọ
Đơn vị: D 16 E33
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Năm sinh: 1946
Quê quán: Thanh Ba - Phú Thọ
Đơn vị: D 16 E33
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Quê quán: Bắc Giang
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1930
Quê quán: Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Đơn vị: Vệ quốc đoàn
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Tiên Lãng - Hưng Yên
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1954
Quê quán: Thanh Vãn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1949
Quê quán: Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1943
Quê quán: Thái Lai - Vụ Bản - Nam Hà
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1953
Quê quán: Thái Bình - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1953
Quê quán: Thái Bình - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ NGUYỄN VĂN NHÂN

Quê quán: Tam Kỳ
Đơn vị: v18
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Phan Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Đơn vị: Xã Long Phước
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1945
Quê quán: Liên Bảo - Vũ Trân - Hà Nam Ninh
Đơn vị: E271
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1949
Quê quán: Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1947
Quê quán: Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1953
Quê quán: Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1955
Quê quán: Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1938
Quê quán: Hoàng Minh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Đơn vị: E2231
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1944
Quê quán: Hải Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1949
Quê quán: H1 - Ap
Đơn vị: 11/10/1970
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Gia Tân - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Đơn vị: C2 D4 E2 F330
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1954
Quê quán: Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1953
Quê quán: Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Nội
Đơn vị: C3 D36 F1
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Năm sinh: 1951
Quê quán: Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Cách Bi - Quế Võ
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Quê quán: Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân

Đơn vị: Ban công an nhân dân
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết