Tìm kiếm liệt sĩ

Tìm thấy 255,714 kết quả

Từ khóa: " nguyễn xuân dần"

Trang 1 / 5115
Tìm thấy 255,714 kết quả, nhưng chỉ hiển thị 5,000 kết quả đầu tiên. Vui lòng thu hẹp điều kiện tìm kiếm để xem kết quả chính xác hơn.

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Năm sinh: 1946
Quê quán: Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Năm sinh: 1946
Quê quán: Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Đơn vị: 559
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Nơi yên nghỉ: Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Năm sinh: 1950
Nơi yên nghỉ: NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Năm sinh: 1926
Nơi yên nghỉ: NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Năm sinh: 1950
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Nơi yên nghỉ: Xã Khánh Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần

Năm sinh: 1946
Nơi yên nghỉ: NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân

Năm sinh: 1949
Quê quán: Xuân Phương - Phú Bình - Thái Nguyên
Đơn vị: E66 - F10
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân

Năm sinh: 1946
Quê quán: Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán

Năm sinh: 1958
Quê quán: Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Đơn vị: C2 D7 E 64 F320 QĐ3
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàn

Năm sinh: 1945
Quê quán: Ninh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đản

Năm sinh: 1936
Quê quán: Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân

Năm sinh: 1946
Quê quán: Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Đơn vị: Xã Hải Khê
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đan

Quê quán: Thường Tín - Hà Tây
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán

Năm sinh: 1958
Quê quán: Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàn

Năm sinh: 1945
Quê quán: Ninh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Đơn vị: 559
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đản

Năm sinh: 1936
Quê quán: Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Đơn vị: F308
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đan

Năm sinh: 1941
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán

Nơi yên nghỉ: huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân

Năm sinh: 1946
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đấn

Năm sinh: 1949
Nơi yên nghỉ: Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đản

Năm sinh: 1930
Nơi yên nghỉ: Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán

Năm sinh: 1940
Nơi yên nghỉ: Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đan

Nơi yên nghỉ: Xã Hải Đường - Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đản

Năm sinh: 1945
Nơi yên nghỉ: Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân

Năm sinh: 1946
Nơi yên nghỉ: NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đản

Năm sinh: 1936
Nơi yên nghỉ: NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàn

Năm sinh: 1945
Nơi yên nghỉ: NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Xuân Dần

Năm sinh: 1943
Quê quán: Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đặng Xuân Dần

Quê quán: Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Đơn vị: F 341 - QK 4
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đặng Xuân Dần

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đậu Xuân Dần

Năm sinh: 1950
Quê quán: Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Xuân Dần

Năm sinh: 1940
Quê quán: Xuân Thu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Đơn vị: D2005
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Xuân Dần

Năm sinh: 1915
Quê quán: Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đặng Xuân Dần

Quê quán: Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Đơn vị: F 341 - QK 4
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đặng Xuân Dần

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Xem chi tiết

Liệt sĩ Đậu Xuân Dần

Năm sinh: 1950
Quê quán: Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Đơn vị: F320
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Hoàng Xuân Dần

Năm sinh: 1943
Quê quán: Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Xuân Dần

Năm sinh: 1915
Quê quán: Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Đơn vị: E95
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lê Xuân Dần

Năm sinh: 1915
Quê quán: Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Đơn vị: E95
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lưu Xuân Dân

Quê quán: Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lưu Xuân Đán

Quê quán: Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phan Xuân Đàn

Quê quán: Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Trần Xuân Đan

Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lưu Xuân Dân

Quê quán: Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Lưu Xuân Đán

Quê quán: Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Xem chi tiết

Liệt sĩ Vũ Xuân Đan

Năm sinh: 1948
Quê quán: Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Đơn vị: 559
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết

Liệt sĩ Phan Xuân Đàn

Quê quán: Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nơi yên nghỉ: Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Xem chi tiết