Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - Vũ Thủ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoái, nguyên quán Trung An - Vũ Thủ - Thái Bình hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Doản, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu pan - Yên Bảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Chu pan - Yên Bảng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đồ - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoán, nguyên quán An Đồ - Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước