Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Huyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 23 - 3 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HUYNH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn thắng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ÍCH, nguyên quán Vạn thắng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Kha, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Khánh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khôi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM KHÔI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM KHU, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán số 20 Bích Cầu Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kiểm, nguyên quán số 20 Bích Cầu Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị