Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình đà - Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Vinh, nguyên quán Bình đà - Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Vinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 8/1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nghiêm Quang Vinh, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vinh, nguyên quán Thuỷ Phong - Thuỷ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Vinh, nguyên quán Hương Sơn - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng. Công Vinh, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An