Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Xuân Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tào Xuân Hinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Xuân Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quách Hịch, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Hịch, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An