Nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bui N Khanh, nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu N Thức, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng N Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.Quang - Đ.Kỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương N Để, nguyên quán T.Quang - Đ.Kỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 4/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn N, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh N Hùng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán mỹ phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh N Hùng, nguyên quán mỹ phước - Bến Cát, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê N Thi, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái
Liệt sĩ N D Ích, nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Phu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị