Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Thao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thao, nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Xuân Thao, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Thao, nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Thuỷ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thao, nguyên quán Hoàng Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Thuỷ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thao, nguyên quán Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An