Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khoẻ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Khoẻ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phước Long - Xã Phước Long - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoẻ, nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khoẻ, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Khoẻ, nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Khoẻ, nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khoẻ, nguyên quán Nguyên Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoẻ, nguyên quán Thành Công - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoẻ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang