Nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 03/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Vĩnh, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Vĩnh, nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 18 Ngô Văn Sở Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán số 18 Ngô Văn Sở Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn Vĩnh, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh, sinh 1961, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương