Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Gia Kim, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lành, nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 02.02.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Thạnh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lộc, nguyên quán Bình Thạnh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nam, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nghĩa, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ngọc, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhân, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Quyền, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Sôi, nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai