Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 16 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quy, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Lô Văn Quy, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ LƯƠNG VĂN QUY, nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mạc Văn Quy, nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hoá hi sinh 5/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh gia - Hoàng Phương Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Vinh gia - Hoàng Phương Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị