Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xi Chăn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xi, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN XÍ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 29/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương