Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Yển, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tua (Thanh), nguyên quán Xã Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 1/1/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn A, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn An, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghịch - Lạc Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Ẩn, nguyên quán Yên Nghịch - Lạc Sơn hi sinh 06/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 12 Ngõ điền - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Số 12 Ngõ điền - Hà Nội hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đinh Trác - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn ất, nguyên quán đinh Trác - Tân Lạc - Hà Tây hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị